STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
|
|
1
|
Thủ tục Quyết định danh mục quyết định của UBND cấp tỉnh quy định chi tiết luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Thủ tục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
3
|
Thủ tục Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Thủ tục Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Thủ tục Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
6
|
Cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
7
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
|
Sở Tư pháp.
|
8
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
9
|
Thủ tục xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Tư pháp
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
10
|
Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý hạng I
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
11
|
Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý hạng II
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
12
|
Thủ tục Xét thăng hạng chức danh Hỗ trợ nghiệp vụ hạng II
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN
|
|
1
|
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền
|
Phòng Tư pháp
|
2
|
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
Phòng Tư pháp
|
3
|
Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền
|
Phòng Tư pháp
|
4
|
Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
5
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
6
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
7
|
Công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
UBND cấp huyện
|