STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Quê quán
|
Trình độ hiện nay
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Là Ủy viên UBND tỉnh khóa XVII
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên môn, nghiệp vụ
|
Lý luận chính trị
|
1 |
Nguyễn Hồng Thái
|
07/05/1969
|
Xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
12/12
|
Cử nhân quân sự, kỹ sư xây dựng
|
Cao cấp
|
Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh
|
x
|
2 |
Đỗ Văn Hoành
|
01/06/1963
|
Xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc.
|
10/10
|
Thạc sỹ Cảnh sát
|
Cao cấp
|
Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh
|
x
|
3 |
Phạm Thị Hường
|
01/09/1963
|
Xã Minh Hòa, huyện Hưng Hòa, tỉnh Thái Bình.
|
10/10
|
Cử nhân khoa học lịch sử
|
Cử nhân
|
TUV, Giám đốc Sở Nội Vụ
|
x
|
4 |
Trần Mạnh Cường
|
19/05/1958
|
Xã Trung Đồng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình.
|
10/10
|
Thạc sỹ kinh tế
|
Cử nhân
|
TUV, Giám đốc Sở Tài chính
|
x
|
5 |
Hồ Đại Dũng
|
30/08/1972
|
Xã Nam Giang, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
|
12/12
|
Thạc sỹ kinh tế phát triển
|
Cử nhân
|
TUV, Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
|
6 |
Nguyễn Mạnh Hùng
|
04/08/1962
|
Xã Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.
|
10/10
|
Kỹ sư nông nghiệp, cử nhân kinh tế
|
Cử nhân
|
TUV, Giám đốc Sở Công Thương
|
|
7 |
Nguyễn Văn Quân
|
10/03/1961
|
Xã Bình Dương, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc.
|
10/10
|
Kỹ sư Cầu đường bộ
|
Cao cấp
|
TUV, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
|
8 |
Bùi Đức Nhẫn
|
16/10/1960
|
Xã Xuân Viên, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ.
|
10/10
|
Thạc sỹ chuyên ngành Tôn giáo
|
Cao cấp
|
TUV, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
9 |
Nguyễn Minh Tường
|
20/12/1972
|
Thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.
|
12/12
|
Thạc sỹ Quản lý Giáo dục
|
Cao cấp
|
TUV, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
10 |
Nguyễn Ngọc Ân
|
19/03/1958
|
Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh
|
Cử nhân
|
TUV, Giám đốc Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch
|
|
11 |
Hồ Đức Hải
|
20/03/1959
|
Xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ.
|
10/10
|
Bác sĩ Chuyên khoa cấp I
|
Cử nhân
|
TUV, Giám đốc Sở Y tế
|
|
12 |
Nguyễn Thủy Trọng
|
19/07/1968
|
Xã Sơn Dương, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.
|
12/12
|
Thạc sỹ nông nghiệp
|
Cao cấp
|
TUV, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
13 |
Nguyễn Văn Hậu
|
13/07/1960
|
Phường Phong Châu, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.
|
10/10
|
ĐH Tổng hợp Hà Nội, ĐH kinh tế Quốc dân
|
cử nhân
|
TUV, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
14 |
Hoàng Quang Trung
|
29/07/1964
|
Xã Cát Trù, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ.
|
10/10
|
Thạc sỹ Quản lý kinh tế
|
Cao cấp
|
TUV, Chánh Thanh tra tỉnh
|
|
15 |
Phan Quang Thao
|
04/01/1958
|
Xã Tiên Phú, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ.
|
10/10
|
Đại học sư phạm toán
|
Cao cấp
|
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
16 |
Bùi Sơn Thủy
|
01/07/1958
|
Xã Trung Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
|
10/10
|
Thạc sỹ Chuyên ngành xây dựng Đảng
|
Cử nhân
|
Giám đốc Sở Xây dựng
|
|
17 |
Nguyễn Bá Tuấn
|
25/02/1958
|
Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ.
|
10/10
|
Cử nhân An ninh
|
Cử nhân
|
Giám đốc Sở Tư pháp
|
|
18 |
Đỗ Ngọc Dũng
|
06/07/1960
|
Xã Chân Mộng ,huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ.
|
10/10
|
Cử nhân Nghệ thuật
|
Cử nhân
|
Giám đốc Sở Ngoại vụ
|
|
19 |
Thiều Vinh
|
13/03/1958
|
Xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ.
|
10/10
|
Kỹ sư Thủy Lợi, chuyên ngành Thủy Văn
|
Cao cấp
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
|
20 |
Đinh Ngọc Thanh
|
05/08/1964
|
Xã Xuân Viên, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ.
|
10/10
|
Kỹ sư nông nghiệp, chuyên ngành trồng trọt
|
Cử nhân
|
Trưởng Ban Dân tộc
|
|